Dây đai composite là gì?
Dây đai composite, được mệnh danh như là một loại “thép tổng hợp” (synthetic steel), làm từ các sợi polyester chịu lực (yarn) được tráng lớp polymer kết vào nhau (corded). Với khả năng chịu lực cao, đây có thể coi là giải pháp để thay thế loại dây đai thép truyền thống.
Ưu điểm của dây đai composite ràng hàng
– Dây đai đóng hàng composite dùng để buộc, chằng hàng, thay thế dây đai thép mang lại sự hiệu quả, tiện dụng và an toàn hơn khi sử dụng. Ngoài ra có thể dùng để chằng buộc hàng hóa trong container.
– Được cấu tạo từ những bó tơ liên kết chặt chẽ với nhau, đảm bảo chịu lực tốt và dai hơn rất nhiều so với đai thép.
– Dây đai composite sở hữu một số ưu điểm sau: chắc chắn như thép, không có cạnh sắc gây hỏng hàng hóa, không bị rỉ, không bị mục, bền bỉ với mọi điều kiện thời tiết và tia UV, độ thẳng và độ mạnh cao.
– Dây đai composite còn có khả năng hấp thụ sốc cao trong suốt quá trình vận chuyển, giữ cho dây luôn căng nhờ vào tính đàn hồi và sẽ giữ như vậy ngay cả trên những kiện hàng hóa bị bẻ cong.
– Dây đai composite do có trọng lượng nhẹ hơn 6 lần so với dây đai thép cùng độ dài, nên rất dễ thao tác, tốn ít không gian và nhân lực hơn.
Loại | Chiều rộng | Chiều dài | Độ dày (mm) | Lực kéo không bọ (Min.Lin.Breaking Strength) | Trọng tải chịu lực (Min.Sys.Breaking Strength) |
Quy cách đóng gói |
TC40 | 13 mm | 1100 m/cuộn | 300 Kg (300 DaN) | 500 Kg (500 DaN) | 2 cuộn/thùng | |
TC50 | 16 mm | 850 m/cuộn | 0.78 – 0.85 | 425 kg (425 DaN) | 680 Kg (680 DaN) | 2 cuộn/thùng |
TC60 | 19 mm | 600 m/cuộn | 0.8 – 0.85 | 475 Kg (475 DaN) | 760 Kg (760 DaN) | 2 cuộn/thùng |
TC85 | 25 mm | 500 m/cuộn | 0.9 – 1.0 | 785 Kg (785 DaN) | 1500 Kg (1500 DaN) | 2 cuộn/thùng |
TC105 | 32 mm | 230 m/cuộn | 1.2 – 1.26 | 1500 Kg (1500 DaN) | 2500 Kg (2500 DaN) | 2 cuộn/thùng |
Reviews
There are no reviews yet.