Máy thổi màng 3 lớp ABC sử dụng công nghệ đồng đùn tiên tiến, chuyên sản xuất màng PE và màng phân hủy sinh học (PLA, PBAT…) với độ dày 0.006–0.15mm, chiều rộng lên tới 3000mm. Máy phù hợp sản xuất màng nông nghiệp, màng nhà kính, màng phủ, màng nuôi trồng thủy sản, cho phép sử dụng nguyên liệu tái chế giúp tiết kiệm chi phí. Trang bị linh kiện nhập khẩu Siemens, Omron, Delta đảm bảo vận hành ổn định, tuổi thọ cao và chất lượng màng đồng đều.
Thông số sản phẩm:
-
Số lớp màng: 3 lớp (cấu trúc ABC)
-
Nguyên liệu chính: PE và nhựa phân hủy sinh học
-
Chiều rộng màng: 1000–3000 mm (theo yêu cầu khách hàng)
-
Phạm vi độ dày màng: 0.006–0.1 mm (nếu màng dày 0.2 hoặc 0.3 mm cần đặt hàng tùy chỉnh)
-
Tên gọi khác: Máy đùn màng HDPE LDPE 3 lớp ABC, máy thổi màng đồng đùn 3 lớp
Đặc điểm sản phẩm:
-
Máy thổi màng 3 lớp ABC có thể gia công tất cả các loại nguyên liệu PE, nguyên liệu tái chế và nguyên liệu phân hủy sinh học.
-
Sử dụng linh kiện nhập khẩu thương hiệu nổi tiếng: động cơ Siemens, bộ điều khiển nhiệt độ Omron, biến tần Delta, thiết bị điện CHINT.
-
Trục vít hợp kim bimetal, tỷ lệ L/D 30:1, cứng hơn, tuổi thọ cao hơn; vòng gió hai môi giúp làm mát hiệu quả.
-
Tất cả động cơ, quạt, bộ kéo, bộ cuốn đều trang bị biến tần, dễ dàng điều chỉnh.
-
Bộ cuốn có trục khí, con lăn banana, bộ đếm mét và còi báo.
Ứng dụng:
-
Màng PE hoặc màng phân hủy sinh học thích hợp dùng trong nông nghiệp, nhà kính và các lĩnh vực khác.
-
Khách hàng có thể sử dụng thêm nguyên liệu tái chế để tiết kiệm chi phí.
-
Máy thổi màng 3 lớp ABC có thể sản xuất các sản phẩm như màng phủ nông nghiệp, màng nuôi trồng thủy sản, màng LDPE.
-
Được ứng dụng rộng rãi trong các môi trường nông nghiệp như nhà kính, luống gieo.
-
Có thể lắp thêm thiết bị đục lỗ tùy chọn để đáp ứng yêu cầu đa dạng của khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
Model | SJ-55×3 / XP1200 | SJ-65×3 / XP1500 | SJ-70×3 / XP1800 | SJ-75×3 / XP2000 | SJ-80×3 / XP3000 |
Đường kính trục vít (mm) | 50 / 55 / 50 | 55 / 65 / 55 | 60 / 70 / 60 | 65 / 75 / 65 | 75 / 80 / 75 |
Tỷ lệ trục vít (L/D) | 30:1 | 30:1 | 30:1 | 30:1 | 30:1 |
Tốc độ trục vít (v/p) | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Công suất động cơ chính (kw) | 15 / 18.5 / 15 | 18.5 / 30 / 18.5 | 22 / 37 / 22 | 30 / 45 / 30 | 37 / 45 / 37 |
Đường kính khuôn (mm) | ¢300 | ¢350 | ¢450 | ¢550 | ¢750 |
Độ dày màng một mặt (mm) | 0.02–0.15 | 0.02–0.15 | 0.03–0.15 | 0.05–0.15 | 0.02–0.15 |
Chiều rộng gấp tối đa (mm) | 1200 | 1500 | 1800 | 2000 | 3000 |
Sản lượng tối đa (kg/h) | 120 | 150 | 170 | 200 | 260 |
Tổng công suất điện (kw) | 80 | 90 | 110 | 130 | 180 |
Trọng lượng máy (kg) | 6500 | 7500 | 9000 | 11000 | 17000 |
Kích thước tổng thể (m) | 6.8×3×6 | 7×3.2×7.5 | 8×3.5×8.5 | 8.5×5×10.5 | 9.5×6×12 |
Thiết bị tùy chọn:
-
Bộ nạp liệu tự động × 3
-
Thiết bị xử lý corona
-
Máy nén khí
-
Bộ cuốn hoàn toàn tự động (dao quay kèm con lăn, tự động cắt màng, tự động đổi cuộn, tay đòn khí nén, màn hình cảm ứng Delta)
-
Hệ thống điều khiển độ dày tự động
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Hotline: 0986.988.995
Website: www.logipex.vn
Miền Bắc: Tòa nhà Cotana, bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, Hà Nội
Miền Trung: Số 525 đường Kinh Dương Vương, phường Hoà Khánh, Tp Đà Nẵng
Miền Nam: Số 883/15 Đường Mỹ Phước – Tân Vạn, Khu phố Châu Thới, Phường Đông Hòa, TP HCM
Tổng kho: Đường Phan Trọng Tuệ, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội.
Reviews
There are no reviews yet.